Bản dịch của từ Cheapens trong tiếng Việt

Cheapens

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cheapens (Verb)

tʃˈipənz
tʃˈipənz
01

Làm giảm chất lượng hoặc giá trị của một cái gì đó.

To reduce the quality or worth of something.

Ví dụ

Social media cheapens real friendships with superficial connections and likes.

Mạng xã hội làm giảm giá trị tình bạn thực sự với kết nối nông cạn.

Social pressure does not cheapen our self-worth or personal values.

Áp lực xã hội không làm giảm giá trị bản thân hay giá trị cá nhân.

Does social media cheapen the importance of face-to-face communication?

Mạng xã hội có làm giảm tầm quan trọng của giao tiếp trực tiếp không?

02

Làm giảm tầm quan trọng hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.

To diminish the significance or importance of something.

Ví dụ

Social media often cheapens important discussions about mental health awareness.

Mạng xã hội thường làm giảm tầm quan trọng của các cuộc thảo luận về sức khỏe tâm thần.

It doesn't cheapen the value of friendship to share experiences online.

Nó không làm giảm giá trị của tình bạn khi chia sẻ trải nghiệm trực tuyến.

Does social media cheapen our understanding of real-life relationships?

Mạng xã hội có làm giảm hiểu biết của chúng ta về các mối quan hệ thực tế không?

03

Làm cho (cái gì đó) kém giá trị hoặc được tôn trọng hơn.

To make something less valuable or respected.

Ví dụ

Social media often cheapens meaningful conversations among friends and family.

Mạng xã hội thường làm giảm giá trị những cuộc trò chuyện ý nghĩa giữa bạn bè và gia đình.

Social media does not cheapen our relationships; it enhances them instead.

Mạng xã hội không làm giảm giá trị mối quan hệ của chúng ta; nó nâng cao chúng.

Does social media cheapen the value of real-life interactions?

Mạng xã hội có làm giảm giá trị của các tương tác trong đời thực không?

Dạng động từ của Cheapens (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cheapen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cheapened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cheapened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cheapens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cheapening

Cheapens (Adjective)

tʃˈipənz
tʃˈipənz
01

Không đáng được tôn trọng.

Not worthy of respect.

Ví dụ

His rude comments cheapen the value of our community discussions.

Những bình luận thô lỗ của anh ấy làm giảm giá trị các cuộc thảo luận của chúng tôi.

Their behavior does not cheapen our efforts to promote equality.

Hành vi của họ không làm giảm giá trị nỗ lực của chúng tôi để thúc đẩy bình đẳng.

Does this action cheapen the importance of social justice initiatives?

Hành động này có làm giảm tầm quan trọng của các sáng kiến công bằng xã hội không?

02

Kém hơn về chất lượng; ít giá trị hoặc có giá trị.

Inferior in quality of little value or worth.

Ví dụ

The cheapens in fast fashion harm the environment badly.

Sự rẻ tiền trong thời trang nhanh gây hại nghiêm trọng cho môi trường.

This product cheapens the overall quality of social services.

Sản phẩm này làm giảm chất lượng tổng thể của dịch vụ xã hội.

Does social media cheapens real friendships today?

Liệu mạng xã hội có làm giảm giá trị tình bạn thật sự ngày nay không?

03

Giá thấp; không tốn kém.

Low in price inexpensive.

Ví dụ

This store cheapens the quality of social products for everyone.

Cửa hàng này làm giảm chất lượng sản phẩm xã hội cho mọi người.

Buying cheapens items can lead to poor social standards.

Mua hàng rẻ có thể dẫn đến tiêu chuẩn xã hội kém.

Do cheapens goods affect social perceptions in our community?

Liệu hàng hóa rẻ có ảnh hưởng đến nhận thức xã hội trong cộng đồng chúng ta?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cheapens cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] In conclusion, the benefits of modern goods should not be overrated as the disadvantages are greater [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Cheapens

Không có idiom phù hợp