Bản dịch của từ Ciliary trong tiếng Việt

Ciliary

Adjective

Ciliary (Adjective)

sˈɪliˌɛɹi
sˈɪliˌɛɹi
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến lông mao.

Relating to or involving cilia.

Ví dụ

The ciliary movement helps in the cleaning process of the lungs.

Sự di chuyển của lông mày giúp quá trình làm sạch phổi.

The ciliary function is crucial for the sensory perception of touch.

Chức năng lông mày quan trọng cho việc cảm nhận xúc giác.

Ciliary disorders can affect one's visual acuity and overall health.

Các rối loạn về lông mày có thể ảnh hưởng đến thị lực và sức khỏe tổng thể.

02

Liên quan đến lông mi hoặc mí mắt.

Relating to the eyelashes or eyelids.

Ví dụ

Her ciliary muscles help her blink frequently during social interactions.

Các cơ cận giác của cô giúp cô chớp mắt thường xuyên trong giao tiếp xã hội.

Long ciliary hairs on his eyelids protect his eyes during social events.

Những sợi tóc cận dài trên mí mắt của anh ta bảo vệ mắt của anh ta trong các sự kiện xã hội.

The ciliary glands produce oils to keep the eyelashes healthy in social settings.

Các tuyến cận tạo ra dầu để giữ mi mắt khỏe mạnh trong môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ciliary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ciliary

Không có idiom phù hợp