Bản dịch của từ Clearly evident trong tiếng Việt

Clearly evident

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clearly evident (Adjective)

klˈɪɹli ˈɛvədənt
klˈɪɹli ˈɛvədənt
01

Rõ ràng và dễ nhận thấy.

Obvious and easily perceived.

Ví dụ

The need for social change is clearly evident in recent protests.

Nhu cầu thay đổi xã hội rõ ràng trong các cuộc biểu tình gần đây.

The benefits of community service are not clearly evident to everyone.

Lợi ích của dịch vụ cộng đồng không rõ ràng với tất cả mọi người.

Is the impact of social media clearly evident in our lives?

Tác động của mạng xã hội có rõ ràng trong cuộc sống của chúng ta không?

The need for social equality is clearly evident in recent protests.

Nhu cầu về bình đẳng xã hội rõ ràng thấy được trong các cuộc biểu tình gần đây.

The benefits of community service are not clearly evident to everyone.

Lợi ích của dịch vụ cộng đồng không rõ ràng với tất cả mọi người.

02

Dễ hiểu hoặc diễn đạt rõ ràng; có thể nhìn thấy một cách rõ ràng.

Clearly understood or expressed; able to be seen with clarity.

Ví dụ

The need for social equality is clearly evident in protests.

Nhu cầu về bình đẳng xã hội rõ ràng thể hiện trong các cuộc biểu tình.

The benefits of education are not clearly evident to everyone.

Lợi ích của giáo dục không rõ ràng với mọi người.

Is the impact of social media clearly evident in our lives?

Tác động của mạng xã hội có rõ ràng trong cuộc sống của chúng ta không?

The need for social change is clearly evident in recent protests.

Nhu cầu thay đổi xã hội rõ ràng trong các cuộc biểu tình gần đây.

The benefits of education are not clearly evident to everyone.

Lợi ích của giáo dục không rõ ràng với tất cả mọi người.

03

Dễ thấy hoặc nhận biết đối với bất kỳ người quan sát nào.

Conspicuous or noticeable to any observer.

Ví dụ

The need for social justice is clearly evident in recent protests.

Nhu cầu về công bằng xã hội rõ ràng trong các cuộc biểu tình gần đây.

Social inequality is not clearly evident in many developed countries.

Sự bất bình đẳng xã hội không rõ ràng ở nhiều quốc gia phát triển.

Is the impact of social media clearly evident in our daily lives?

Tác động của mạng xã hội có rõ ràng trong cuộc sống hàng ngày không?

The differences in income are clearly evident in our community.

Sự khác biệt về thu nhập rất rõ ràng trong cộng đồng của chúng tôi.

The issues are not clearly evident to most people in society.

Các vấn đề không rõ ràng với hầu hết mọi người trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clearly evident/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clearly evident

Không có idiom phù hợp