Bản dịch của từ Colorblind trong tiếng Việt
Colorblind
Colorblind (Adjective)
Hình thức mù màu thay thế.
Alternative form of color blind.
Many people are colorblind, affecting their daily social interactions.
Nhiều người bị mù màu, ảnh hưởng đến các tương tác xã hội hàng ngày.
She is not colorblind, so she sees all colors clearly.
Cô ấy không bị mù màu, vì vậy cô ấy nhìn thấy tất cả màu sắc rõ ràng.
Are colorblind individuals treated differently in social situations?
Những người bị mù màu có được đối xử khác trong các tình huống xã hội không?
Từ "colorblind" (mù màu) mô tả tình trạng thiếu khả năng phân biệt một số hoặc tất cả các màu sắc, chủ yếu do sự rối loạn di truyền ở tế bào tiếp nhận ánh sáng trong võng mạc. Từ này được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh Mỹ, trong khi trong tiếng Anh Anh, thuật ngữ tương tự "colour blind" thể hiện sự khác biệt trong cách viết, do sự sử dụng "u" trong các từ có nguồn gốc Pháp. "Colorblind" cũng được sử dụng trong ngữ cảnh xã hội để chỉ khả năng không phân biệt chủng tộc hay sự thiên vị trong đánh giá con người.
Từ "colorblind" có nguồn gốc từ tiếng Anh, bao gồm hai phần: "color" (màu sắc) và "blind" (mù). "Color" xuất phát từ tiếng Latinh "color", có nghĩa là sắc thái hoặc màu sắc. Trong khi đó, "blind" có nguồn gốc từ từ tiếng Latinh "blindus", biểu thị trạng thái không thể nhìn thấy. Từ "colorblind" được sử dụng để chỉ tình trạng không phân biệt được màu sắc, khái niệm này liên quan mật thiết đến ý nghĩa gốc và đã phát triển để chỉ cả hiện tượng sinh lý lẫn biểu tượng cho sự không phân biệt về cá nhân hay xã hội.
Từ "colorblind" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong 4 thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh các bài kiểm tra, nó thường được đề cập đến trong các chủ đề liên quan đến y học, sinh lý học hoặc tâm lý học. Ngoài ra, từ này cũng xuất hiện trong các cuộc thảo luận về quyền con người và sự bình đẳng, mang ý nghĩa ẩn dụ về việc đánh giá con người không dựa trên màu da hay chủng tộc.