Bản dịch của từ Commonalities trong tiếng Việt

Commonalities

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Commonalities (Noun)

kɑmənˈælətiz
kɑmənˈælətiz
01

Trạng thái có điểm chung.

The state of having something in common.

Ví dụ

Many cultures share commonalities in their traditional festivals and celebrations.

Nhiều nền văn hóa có điểm chung trong các lễ hội truyền thống.

Not all social groups have commonalities in their values and beliefs.

Không phải tất cả các nhóm xã hội đều có điểm chung về giá trị.

What commonalities exist between American and Vietnamese social practices?

Có những điểm chung nào giữa các thực hành xã hội Mỹ và Việt Nam?

02

Một tính năng hoặc phẩm chất chung cho nhiều thứ.

A feature or quality that is common to multiple things.

Ví dụ

Many cultures share commonalities in their traditional festivals and celebrations.

Nhiều nền văn hóa có những điểm chung trong lễ hội và kỷ niệm truyền thống.

Not all communities recognize the commonalities among their social practices.

Không phải tất cả các cộng đồng đều nhận ra những điểm chung trong các thực hành xã hội của họ.

What commonalities do you see in different social movements today?

Bạn thấy những điểm chung nào trong các phong trào xã hội khác nhau hôm nay?

03

Điểm tương đồng hoặc đặc điểm chung giữa các thực thể hoặc nhóm riêng biệt.

Similarities or shared characteristics among distinct entities or groups.

Ví dụ

Many social groups share commonalities in their cultural practices and traditions.

Nhiều nhóm xã hội có những điểm chung trong các thực hành và truyền thống văn hóa.

Not all communities exhibit commonalities in their social structures and norms.

Không phải tất cả các cộng đồng đều thể hiện những điểm chung trong cấu trúc và chuẩn mực xã hội.

Do different social groups have commonalities in their values and beliefs?

Các nhóm xã hội khác nhau có những điểm chung trong giá trị và niềm tin không?

Commonalities (Noun Uncountable)

kɑmənˈælətiz
kɑmənˈælətiz
01

Trạng thái chia sẻ các đặc điểm hoặc tính năng.

The state of sharing characteristics or features.

Ví dụ

People often discuss the commonalities among different cultures and traditions.

Mọi người thường thảo luận về những điểm chung giữa các nền văn hóa.

There are not many commonalities between urban and rural lifestyles.

Không có nhiều điểm chung giữa lối sống đô thị và nông thôn.

What commonalities do you see in various social movements?

Bạn thấy những điểm chung nào trong các phong trào xã hội khác nhau?

02

Chất lượng chung giữa các chủ thể khác nhau.

The quality of being common among different subjects.

Ví dụ

Many social groups share commonalities in their cultural practices and beliefs.

Nhiều nhóm xã hội có những điểm chung trong các phong tục và niềm tin.

Not all communities exhibit commonalities in their social structures and values.

Không phải tất cả các cộng đồng đều thể hiện những điểm chung trong cấu trúc xã hội.

What commonalities exist between urban and rural social interactions?

Có những điểm chung nào giữa các tương tác xã hội ở thành phố và nông thôn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/commonalities/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] 1. What are the most household appliances that every family has [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many reasons for different people, but I think the most one is for economic reasons [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] Second, the trend that parents exchange their roles has become more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Shops selling accessories are also really on the Internet, especially on Facebook [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from

Idiom with Commonalities

Không có idiom phù hợp