Bản dịch của từ Comparability trong tiếng Việt
Comparability

Comparability (Noun)
Chất lượng có thể so sánh được.
The quality of being comparable.
The comparability of living standards in different regions is crucial.
Sự so sánh về mức sống ở các khu vực khác nhau rất quan trọng.
The survey aimed to assess the comparability of educational systems globally.
Cuộc khảo sát nhằm mục tiêu đánh giá tính so sánh của hệ thống giáo dục trên toàn cầu.
The research highlighted the lack of comparability in healthcare access.
Nghiên cứu nhấn mạnh sự thiếu tính so sánh trong việc tiếp cận dịch vụ y tế.
Họ từ
Từ "comparability" mang nghĩa khả năng so sánh giữa các đối tượng, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học xã hội và nghiên cứu kinh tế. Từ này được sử dụng để chỉ khả năng đưa ra các tiêu chí chung để đánh giá và đối chiếu các đối tượng hoặc dữ liệu khác nhau. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này giữ nguyên hình thức và cách viết; tuy nhiên, cách phát âm có thể có sự khác biệt nhỏ, với người Anh thường nhấn mạnh âm đầu hơn so với người Mỹ.
Từ "comparability" có nguồn gốc từ tiếng Latin "comparabilis", nghĩa là "có thể so sánh", được hình thành từ tiền tố "com-" (together) và động từ "parare" (cung cấp). Thuật ngữ này phản ánh khái niệm khả năng so sánh giữa hai hoặc nhiều đối tượng, cho phép đánh giá và phân tích hiệu quả. Ngày nay, "comparability" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học và khoa học xã hội để chỉ yếu tố cho phép kiểm tra sự tương đồng và khác biệt giữa các dữ liệu hay hiện tượng.
Từ "comparability" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần Writing và Speaking, đặc biệt liên quan đến việc so sánh số liệu và thông tin. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng trong nghiên cứu xã hội, kinh tế, và thống kê, nơi việc đánh giá tính tương đương giữa các tập dữ liệu hoặc phương pháp là cần thiết để đưa ra kết luận chính xác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



