Bản dịch của từ Compression trong tiếng Việt

Compression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compression (Noun)

kəmpɹˈɛʃn
kəmpɹˈɛʃn
01

Hành động nén hoặc bị nén.

The action of compressing or being compressed.

Ví dụ

Compression of ideas is essential in IELTS writing to save space.

Nén ý tưởng là cần thiết trong viết IELTS để tiết kiệm không gian.

Avoid excessive compression of words as it may affect clarity.

Tránh nén quá nhiều từ vì có thể ảnh hưởng đến sự rõ ràng.

Is compression of information allowed in IELTS speaking tasks?

Việc nén thông tin có được phép trong các nhiệm vụ nói IELTS không?

Dạng danh từ của Compression (Noun)

SingularPlural

Compression

Compressions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Once the cans are gathered, they are then transported to a processing facility where they undergo cleaning, sorting, shredding, and into small portions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Compression

Không có idiom phù hợp