Bản dịch của từ Conjoined trong tiếng Việt

Conjoined

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conjoined (Verb)

kndʒˈɔɪnd
kɑndʒˈɔɪnd
01

Tham gia hoặc đoàn kết.

To join or unite.

Ví dụ

They conjoined their efforts to improve community services in Chicago.

Họ đã kết hợp nỗ lực để cải thiện dịch vụ cộng đồng ở Chicago.

The volunteers did not conjoin their plans for the charity event.

Các tình nguyện viên đã không kết hợp kế hoạch cho sự kiện từ thiện.

Did they conjoin their ideas during the social meeting last week?

Họ đã kết hợp ý tưởng trong cuộc họp xã hội tuần trước chưa?

Dạng động từ của Conjoined (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conjoin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conjoined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conjoined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conjoins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conjoining

Conjoined (Adjective)

kənˈdʒɔɪnd
kənˈdʒɔɪnd
01

Tham gia cùng nhau; thống nhất.

Joined together united.

Ví dụ

The conjoined twins, Abby and Brittany, are famous for their bond.

Hai chị em sinh đôi Abby và Brittany nổi tiếng vì mối liên kết của họ.

The conjoined groups did not collaborate on the project last year.

Các nhóm liên kết đã không hợp tác trong dự án năm ngoái.

Are the conjoined communities planning a festival this summer?

Các cộng đồng liên kết có kế hoạch tổ chức lễ hội vào mùa hè này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conjoined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conjoined

Không có idiom phù hợp