Bản dịch của từ Contextually trong tiếng Việt

Contextually

Adverb

Contextually (Adverb)

01

Theo cách có liên quan đến hoặc phụ thuộc vào một bối cảnh hoặc hoàn cảnh cụ thể.

In a way that is related to or depends on a particular context or circumstances.

Ví dụ

Contextually, the answer may vary depending on the specific situation.

Theo ngữ cảnh, câu trả lời có thể thay đổi tùy theo tình huống cụ thể.

She did not address the question contextually, leading to confusion.

Cô ấy không giải quyết câu hỏi theo ngữ cảnh, dẫn đến sự nhầm lẫn.

Do you understand how to use the word 'contextually' in sentences?

Bạn có hiểu cách sử dụng từ 'theo ngữ cảnh' trong câu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contextually cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contextually

Không có idiom phù hợp