Bản dịch của từ Contextually trong tiếng Việt
Contextually
Contextually (Adverb)
Theo cách có liên quan đến hoặc phụ thuộc vào một bối cảnh hoặc hoàn cảnh cụ thể.
In a way that is related to or depends on a particular context or circumstances.
Contextually, the answer may vary depending on the specific situation.
Theo ngữ cảnh, câu trả lời có thể thay đổi tùy theo tình huống cụ thể.
She did not address the question contextually, leading to confusion.
Cô ấy không giải quyết câu hỏi theo ngữ cảnh, dẫn đến sự nhầm lẫn.
Do you understand how to use the word 'contextually' in sentences?
Bạn có hiểu cách sử dụng từ 'theo ngữ cảnh' trong câu không?