Bản dịch của từ Correctitude trong tiếng Việt

Correctitude

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correctitude (Noun)

kəɹˈɛktɪtud
kəɹˈɛktɪtud
01

Sự đúng đắn, đặc biệt là sự đúng đắn có ý thức trong hành vi của một người.

Correctness especially conscious correctness in ones behaviour.

Ví dụ

Her correctitude in social interactions impresses everyone at the community center.

Sự đúng đắn của cô ấy trong các tương tác xã hội gây ấn tượng với mọi người tại trung tâm cộng đồng.

His lack of correctitude led to misunderstandings during the meeting.

Sự thiếu đúng đắn của anh ấy đã dẫn đến những hiểu lầm trong cuộc họp.

Is correctitude important in building trust within a community?

Sự đúng đắn có quan trọng trong việc xây dựng lòng tin trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/correctitude/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Correctitude

Không có idiom phù hợp