Bản dịch của từ Cosmopolite trong tiếng Việt

Cosmopolite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cosmopolite (Noun)

kɑzmˈɑpəlaɪt
kɑzmˈɑpəlaɪt
01

Một người có tính quốc tế.

A cosmopolitan person.

Ví dụ

Maria is a cosmopolite who enjoys diverse cultures and experiences.

Maria là một người toàn cầu thích các nền văn hóa và trải nghiệm đa dạng.

John is not a cosmopolite; he rarely travels outside his town.

John không phải là một người toàn cầu; anh hiếm khi đi ra ngoài thị trấn.

Is Sarah a cosmopolite because she has lived in many countries?

Sarah có phải là một người toàn cầu vì cô ấy đã sống ở nhiều quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cosmopolite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cosmopolite

Không có idiom phù hợp