Bản dịch của từ Cosmopolitan trong tiếng Việt

Cosmopolitan

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cosmopolitan (Adjective)

kˌɑzməpˈɑlətn̩
kˌɑzməpˈɑlɪtn̩
01

Bao gồm những người từ nhiều quốc gia khác nhau.

Including people from many different countries.

Ví dụ

The cosmopolitan city attracted a diverse population from various nations.

Thành phố đa văn hóa thu hút dân số đa dạng từ nhiều quốc gia.

The cosmopolitan neighborhood featured international restaurants and cultural events.

Khu phố đa văn hóa có nhà hàng quốc tế và sự kiện văn hóa.

She enjoyed the cosmopolitan atmosphere of the multicultural festival.

Cô ấy thích không khí đa văn hóa của lễ hội đa văn hóa.

02

(của một loài thực vật hoặc động vật) được tìm thấy trên khắp thế giới.

Of a plant or animal found all over the world.

Ví dụ

The cosmopolitan nature of the event attracted attendees from various countries.

Bản chất toàn cầu của sự kiện thu hút người tham dự từ nhiều quốc gia.

She enjoys living in cosmopolitan cities where she can meet people from diverse backgrounds.

Cô ấy thích sống ở các thành phố đa dạng văn hóa nơi cô ấy có thể gặp gỡ người từ nhiều nền văn hóa.

The cosmopolitan atmosphere of the restaurant made it a popular spot for tourists.

Bầu không khí toàn cầu của nhà hàng khiến nó trở thành điểm đến phổ biến cho du khách.

Dạng tính từ của Cosmopolitan (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cosmopolitan

Quốc tế

More cosmopolitan

Quốc tế hơn

Most cosmopolitan

Quốc tế

Kết hợp từ của Cosmopolitan (Adjective)

CollocationVí dụ

Distinctly cosmopolitan

Rõ ràng đa văn hóa

The city's population is distinctly cosmopolitan, with people from various countries.

Dân số thành phố có đặc điểm văn hóa đa quốc gia, với người từ nhiều quốc gia khác nhau.

Very cosmopolitan

Rất thịnh vượng

The city is very cosmopolitan with people from all over the world.

Thành phố rất quốc tế với mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

Truly cosmopolitan

Thực sự đa văn hóa

She speaks four languages fluently, truly cosmopolitan.

Cô ấy nói bốn ngôn ngữ lưu loát, thực sự quốc tế.

Cosmopolitan (Noun)

kˌɑzməpˈɑlətn̩
kˌɑzməpˈɑlɪtn̩
01

Một loại cocktail được làm từ cointreau, vodka chanh, nước ép nam việt quất và nước cốt chanh.

A cocktail made with cointreau lemon vodka cranberry juice and lime juice.

Ví dụ

She ordered a cosmopolitan at the social event.

Cô ấy đặt một ly cosmopolitan tại sự kiện xã hội.

The bartender prepared a cosmopolitan for the party guests.

Người pha chế chuẩn bị một ly cosmopolitan cho khách mời tiệc.

The cosmopolitan was a popular choice at the social gathering.

Cosmopolitan là sự lựa chọn phổ biến tại buổi tụ tập xã hội.

02

Một loài thực vật hoặc động vật được tìm thấy trên khắp thế giới.

A plant or animal found all over the world.

Ví dụ

Cosmopolitan people enjoy exploring different cultures.

Những người cosmopolitan thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.

The cosmopolitan nature of the city attracts tourists from everywhere.

Bản chất cosmopolitan của thành phố thu hút khách du lịch từ mọi nơi.

The restaurant offers a cosmopolitan menu with dishes from various countries.

Nhà hàng cung cấp một thực đơn cosmopolitan với các món ăn từ nhiều quốc gia.

03

Một người có tính quốc tế.

A cosmopolitan person.

Ví dụ

She is a true cosmopolitan, having lived in five different countries.

Cô ấy là một người cosmopolitan thực sự, đã sống ở năm quốc gia khác nhau.

As a cosmopolitan, he enjoys trying diverse cuisines from around the world.

Là một cosmopolitan, anh ấy thích thử các món ăn đa dạng từ khắp nơi trên thế giới.

The cosmopolitan attended international events to network with people globally.

Người cosmopolitan tham dự các sự kiện quốc tế để mạng lưới với mọi người trên toàn cầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cosmopolitan cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] For example, the buildings in the centre of Ho Chi Minh City are designed in both European and Asian styles, which has eventually given the city a more atmosphere, with residents coming from many countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture

Idiom with Cosmopolitan

Không có idiom phù hợp