Bản dịch của từ Triple trong tiếng Việt

Triple

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triple (Adjective)

tɹˈɪpl̩
tɹˈɪpl̩
01

Bao gồm hoặc liên quan đến ba vật phẩm hoặc người.

Consisting of or involving three items or people.

Ví dụ

They formed a triple alliance to tackle the issue together.

Họ đã hình thành một liên minh ba để giải quyết vấn đề cùng nhau.

The triple wedding celebration was a grand affair in the community.

Lễ cưới ba là một sự kiện lớn trong cộng đồng.

She won triple awards for her outstanding contributions to society.

Cô ấy đã giành ba giải thưởng vì những đóng góp xuất sắc cho xã hội.

Dạng tính từ của Triple (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Triple

Ba

-

-

Triple (Noun)

tɹˈɪpl̩
tɹˈɪpl̩
01

Một cú đánh giúp người đánh bóng có thể tiếp cận căn cứ thứ ba.

A hit which enables the batter to reach third base.

Ví dụ

The player hit a triple during the game.

Người chơi đã đánh một cú triple trong trận đấu.

She celebrated her triple with a high-five from teammates.

Cô ấy đã ăn mừng cú triple của mình với một cái high-five từ đồng đội.

The crowd cheered loudly as he made a triple.

Đám đông đã cổ vũ ồn ào khi anh ấy thực hiện một cú triple.

02

Một cuộc thi thể thao trong đó mỗi bên có ba người chơi.

A sporting contest in which each side has three players.

Ví dụ

The annual basketball triple attracted many spectators.

Giải bóng rổ hàng năm thu hút nhiều khán giả.

The volleyball triple was intense, with close scores throughout.

Trận bóng chuyền ba người căng thẳng, với tỷ số gần nhau suốt.

Joining the football triple team required exceptional teamwork skills.

Tham gia đội bóng ba người yêu cầu kỹ năng làm việc nhóm xuất sắc.

03

Một hệ thống rung chuông thay đổi sử dụng bảy chiếc chuông, mỗi lần có ba cặp thay đổi vị trí.

A system of changeringing using seven bells with three pairs changing places each time.

Ví dụ

The social club organized a triple bell ringing event.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức sự kiện nhảy chuông ba lần.

The triple performance at the festival amazed the audience.

Màn trình diễn ba lần tại lễ hội làm kinh ngạc khán giả.

She mastered the triple ringing technique in the church choir.

Cô ấy làm chủ kỹ thuật chuông ba lần trong dàn hợp xướng nhà thờ.

04

Một vật lớn gấp ba lần bình thường hoặc được tạo thành từ ba đơn vị hoặc vật phẩm tiêu chuẩn.

A thing that is three times as large as usual or is made up of three standard units or items.

Ví dụ

The triplets were born on the same day.

Ba bé sinh ba vào cùng một ngày.

She won a triple of gold medals in the competition.

Cô ấy giành được ba huy chương vàng trong cuộc thi.

The company reported a triple increase in profits this year.

Công ty báo cáo tăng trưởng gấp ba lần về lợi nhuận trong năm nay.

Triple (Verb)

tɹˈɪpl̩
tɹˈɪpl̩
01

Đánh gấp ba.

Hit a triple.

Ví dụ

She tripled her score in the social sports event.

Cô ấy gấp ba điểm trong sự kiện thể thao xã hội.

The team tripled their fundraising goal for the social cause.

Đội đã gấp ba mục tiêu gây quỹ cho mục đích xã hội.

He tripled his volunteer hours at the social charity organization.

Anh ấy gấp ba giờ tình nguyện tại tổ chức từ thiện xã hội.

02

Trở thành gấp ba lần hoặc nhiều hơn.

Become three times as much or as many.

Ví dụ

The population tripled due to increased birth rates.

Dân số tăng gấp ba do tỉ lệ sinh nở tăng.

The charity donations tripled after the viral social media campaign.

Số tiền quyên góp tăng gấp ba sau chiến dịch truyền thông xã hội.

The number of volunteers tripled for the community cleanup event.

Số lượng tình nguyện viên tăng gấp ba cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Dạng động từ của Triple (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Triple

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tripled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tripled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Triples

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tripling

Kết hợp từ của Triple (Verb)

CollocationVí dụ

Triple more than

Gấp ba lần

Her social media followers are triple more than her classmates.

Người theo dõi trên mạng xã hội của cô ấy gấp ba lần số học sinh cùng lớp.

Triple roughly

Khoảng ba lần

He tripled his social media followers roughly in a month.

Anh ấy tăng gấp ba số lượng người theo dõi trên mạng xã hội một cách đại khái trong một tháng.

Triple almost

Gần như ba lần

She almost tripled her social media followers in a month.

Cô ấy gần như tăng gấp ba lần số người theo dõi trên mạng xã hội của mình trong một tháng.

Triple nearly

Gần như ba lần

The triple nearly doubled the attendance at the social event.

Số ba gần như gấp đôi lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Triple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Only in the next year did Chad produce 15 thousand tons, which to around 50 thousand tons in 2004 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Vehicle numbers in Luxembourg and Chile increased slightly, to 728 and 88 per 1000 people, while the figure for Jordan [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 26/09/2020
[...] Thereafter, the population of those aged 16-65 years over in 2000, while the proportions of seniors and kids and young teenagers showed a similar upward trend, reaching 7% and 5% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 26/09/2020

Idiom with Triple

Không có idiom phù hợp