Bản dịch của từ Counterproductive trong tiếng Việt

Counterproductive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterproductive (Adjective)

kˈaʊnɚpɹədʌktɪv
kˈaʊntɚpɹədʌktɪv
01

Có tác dụng ngược lại với mong muốn.

Having the opposite of the desired effect.

Ví dụ

Skipping breakfast can be counterproductive to weight loss.

Bỏ bữa sáng có thể phản tác dụng đến việc giảm cân.

Excessive social media use can be counterproductive to productivity.

Sử dụng mạng xã hội quá mức có thể phản tác dụng đến năng suất.

Ignoring feedback from others can be counterproductive to personal growth.

Bỏ qua phản hồi từ người khác có thể phản tác dụng đến sự phát triển cá nhân.

Dạng tính từ của Counterproductive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Counterproductive

Phản tác dụng

More counterproductive

Phản tác dụng hơn

Most counterproductive

Phản tác dụng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterproductive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I think requiring them to stay in one particular country is as they may resent working there [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] While working overtime seems to promise some short-term benefits, it can lead to severe mental and physical health problems for employees and therefore becomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021

Idiom with Counterproductive

Không có idiom phù hợp