Bản dịch của từ Cray trong tiếng Việt

Cray

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cray (Adjective)

kreɪ
kreɪ
01

Điên.

Crazy.

Ví dụ

She is cray about attending social events.

Cô ấy rất mê tham gia các sự kiện xã hội.

He is not cray about crowded social gatherings.

Anh ấy không thích sự hòa trộn đông đúc xã hội.

Is she cray enough to try extreme social experiments?

Cô ấy đủ điên để thử các thí nghiệm xã hội cực đoan không?

Cray (Noun)

kɹˈeɪ
kɹˈeɪ
01

Một con tôm càng.

A crayfish.

Ví dụ

Cray is a popular dish in Louisiana.

Tôm sú là một món ăn phổ biến ở Louisiana.

I have never tried cray in a social gathering.

Tôi chưa bao giờ thử tôm sú trong một buổi tụ tập xã hội.

Have you ever caught a crayfish during a picnic?

Bạn đã bao giờ bắt được một con tôm sú trong một chuyến picnic chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cray/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cray

Không có idiom phù hợp