Bản dịch của từ Crayfish trong tiếng Việt

Crayfish

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crayfish (Noun)

kɹˈeɪfɪʃ
kɹˈeɪfɪʃ
01

(xinh-ga-po) loài thenus orientalis thuộc họ tôm hùm hài (scyllaridae).

Singapore the species thenus orientalis of the slipper lobster family scyllaridae.

Ví dụ

Many restaurants in Singapore serve delicious crayfish dishes every weekend.

Nhiều nhà hàng ở Singapore phục vụ món tôm càng ngon mỗi cuối tuần.

Crayfish are not commonly found in Singapore's local waters.

Tôm càng không thường thấy trong vùng nước địa phương của Singapore.

Are crayfish popular among Singapore's seafood lovers?

Tôm càng có phổ biến trong số những người yêu hải sản ở Singapore không?

02

(úc) một loài tôm nước ngọt (họ parastacidae), chẳng hạn như gilgie, marron hoặc yabby.

Australia a freshwater crayfish family parastacidae such as the gilgie marron or yabby.

Ví dụ

Gilgies are popular crayfish in Australian social gatherings and barbecues.

Gilgies là tôm càng phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội ở Úc.

Yabbies are not commonly served at formal Australian social events.

Tôm càng Yabbies không thường được phục vụ tại các sự kiện xã hội chính thức ở Úc.

Are marron crayfish often featured in Australian social traditions?

Có phải tôm càng marron thường xuất hiện trong các truyền thống xã hội của Úc không?

03

(úc, new zealand, nam phi) tôm hùm đá (họ palinuridae).

Australia new zealand south africa a rock lobster family palinuridae.

Ví dụ

Many people enjoy eating crayfish at social gatherings in Australia.

Nhiều người thích ăn tôm càng trong các buổi tụ họp ở Úc.

Not everyone likes crayfish due to its strong flavor and texture.

Không phải ai cũng thích tôm càng vì hương vị và kết cấu mạnh.

Do you think crayfish is popular in social events in South Africa?

Bạn có nghĩ rằng tôm càng phổ biến trong các sự kiện xã hội ở Nam Phi không?

Dạng danh từ của Crayfish (Noun)

SingularPlural

Crayfish

Crayfishes

Crayfish (Verb)

01

Hình thức thay thế của con tôm (để lùi, sa mạc hoặc rút lui)

Alternative form of crawfish to backpedal desert or withdraw.

Ví dụ

Many people crayfish from social events due to anxiety and stress.

Nhiều người rút lui khỏi các sự kiện xã hội vì lo âu và căng thẳng.

She does not crayfish from her friends' gatherings anymore.

Cô ấy không rút lui khỏi các buổi gặp gỡ của bạn bè nữa.

Do you often crayfish when invited to parties or gatherings?

Bạn có thường rút lui khi được mời đến tiệc hoặc buổi gặp gỡ không?

02

Để bắt tôm càng.

To catch crayfish.

Ví dụ

They often crayfish together at the local pond on weekends.

Họ thường bắt tôm càng ở ao địa phương vào cuối tuần.

She does not crayfish during the summer months.

Cô ấy không bắt tôm càng trong những tháng mùa hè.

Do you crayfish with your friends at the lake?

Bạn có bắt tôm càng với bạn bè ở hồ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crayfish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crayfish

Không có idiom phù hợp