Bản dịch của từ Backpedal trong tiếng Việt

Backpedal

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backpedal (Verb)

bˈækpɛdl
bˈækpɛdl
01

(nội động) bước lùi.

Intransitive to step backwards.

Ví dụ

She backpedaled on her promise to attend the social event.

Cô ấy lùi lại trên lời hứa tham dự sự kiện xã hội.

He never backpedals when discussing social issues with his friends.

Anh ấy không bao giờ lùi lại khi thảo luận vấn đề xã hội với bạn bè.

Did they backpedal after realizing the impact on the social community?

Họ có lùi lại sau khi nhận ra tác động đến cộng đồng xã hội không?

02

(nội động) đạp lùi trên xe đạp.

Intransitive to pedal backwards on a bicycle.

Ví dụ

She backpedals when asked about her controversial statement.

Cô ấy lùi lại khi được hỏi về lời tuyên bố gây tranh cãi của mình.

He never backpedals on his strong stance on environmental protection.

Anh ấy không bao giờ lùi lại khỏi quan điểm mạnh mẽ về bảo vệ môi trường.

Do you think politicians often backpedal on their promises?

Bạn có nghĩ rằng các chính trị gia thường lùi lại khỏi lời hứa của mình không?

03

(nội động từ, thành ngữ) để tránh xa một tuyên bố hoặc tuyên bố trước đó; rút lui khỏi một ý tưởng.

Intransitive idiomatic to distance oneself from an earlier claim or statement back off from an idea.

Ví dụ

She backpedaled on her promise to attend the party.

Cô ấy rút lui khỏi lời hứa tham dự bữa tiệc.

He never backpedals when discussing controversial topics.

Anh ấy không bao giờ rút lui khi thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi.

Did they backpedal on their decision to implement the new policy?

Họ đã rút lui khỏi quyết định triển khai chính sách mới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backpedal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backpedal

Không có idiom phù hợp