Bản dịch của từ Marron trong tiếng Việt

Marron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marron (Noun)

mˈɛɹn̩
mˈæɹn̩
01

Một loài tôm càng nước ngọt lớn của úc sống ở đáy cát của sông suối.

A large australian freshwater crayfish which lives on the sandy bottoms of rivers and streams.

Ví dụ

The social event featured a dish of marron prepared by Chef John.

Sự kiện xã hội có món marron do đầu bếp John chuẩn bị.

The social club organized a fishing trip to catch marron in the river.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức chuyến đi câu để bắt marron ở sông.

The social media influencer posted a video showcasing marron habitats.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội đăng video giới thiệu môi trường sống của marron.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marron

Không có idiom phù hợp