Bản dịch của từ Crawfish trong tiếng Việt

Crawfish

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crawfish (Noun)

kɹˈɔfɪʃ
kɹˈɑfɪʃ
01

(quebec, canada, tiếng lóng, xúc phạm) một lời nói xấu người canada gốc anh được sử dụng ở một số góc của quebec (bao gồm cả gaspé).

Quebec canada slang derogatory a slur against anglocanadians used in some corners of quebec including the gaspé.

Ví dụ

Some Quebecers still call Anglo-Canadians crawfish during heated debates.

Một số người Quebec vẫn gọi người Anglo-Canada là crawfish trong các cuộc tranh luận gay gắt.

Many locals do not use the term crawfish in polite conversation.

Nhiều người địa phương không sử dụng thuật ngữ crawfish trong cuộc trò chuyện lịch sự.

Why do some Quebecers refer to Anglo-Canadians as crawfish?

Tại sao một số người Quebec lại gọi người Anglo-Canada là crawfish?

02

(nam phi) bất kỳ loài giáp xác biển nào, tôm hùm đá; đặc biệt là jasus lalandii, loài tôm cape.

South africa any of various marine crustaceans rock lobster especially jasus lalandii the cape crawfish.

Ví dụ

Many restaurants in Cape Town serve delicious crawfish dishes.

Nhiều nhà hàng ở Cape Town phục vụ các món ăn từ tôm hùm.

Not everyone enjoys eating crawfish at social events.

Không phải ai cũng thích ăn tôm hùm trong các sự kiện xã hội.

Do you prefer crawfish or other seafood at parties?

Bạn thích tôm hùm hay hải sản khác trong các bữa tiệc?

03

(miền nam hoa kỳ, miền trung tây hoa kỳ và miền tây hoa kỳ) bất kỳ loài giáp xác nước ngọt nào: tôm càng.

Southern us midwestern us and western us any of various freshwater crustaceans crayfish.

Ví dụ

Many families enjoy eating crawfish during summer cookouts in Louisiana.

Nhiều gia đình thích ăn tôm càng trong các buổi tiệc mùa hè ở Louisiana.

Crawfish are not commonly found in northern states like Minnesota.

Tôm càng không thường được tìm thấy ở các bang phía Bắc như Minnesota.

Do you think crawfish festivals attract a lot of visitors each year?

Bạn có nghĩ rằng các lễ hội tôm càng thu hút nhiều du khách hàng năm không?

Crawfish (Verb)

kɹˈɔfɪʃ
kɹˈɑfɪʃ
01

(thông tục, miền nam nước mỹ) để lùi lại, bỏ chạy hoặc rút lui (cũng dùng với out).

Colloquial southern us to backpedal desert or withdraw also used with out.

Ví dụ

He decided to crawfish from the debate after hearing the questions.

Anh ấy quyết định rút lui khỏi cuộc tranh luận sau khi nghe câu hỏi.

They did not crawfish from their commitments during the community service project.

Họ không rút lui khỏi những cam kết trong dự án phục vụ cộng đồng.

Will she crawfish when asked about her controversial opinion?

Liệu cô ấy có rút lui khi được hỏi về ý kiến gây tranh cãi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crawfish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crawfish

Không có idiom phù hợp