Bản dịch của từ Cross-legged trong tiếng Việt

Cross-legged

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross-legged (Adjective)

kɹˈɑslˈɛgɪd
kɹˈɑslˈɛgɪd
01

(của người ngồi) với hai chân bắt chéo ở mắt cá chân và đầu gối cong ra ngoài.

Of a seated person with the legs crossed at the ankles and the knees bent outwards.

Ví dụ

She sat cross-legged during the community meeting last Thursday.

Cô ấy ngồi khoanh chân trong cuộc họp cộng đồng hôm thứ Năm tuần trước.

They did not remain cross-legged while discussing the new project.

Họ không ngồi khoanh chân khi thảo luận về dự án mới.

Is he always cross-legged when he attends social events?

Liệu anh ấy có luôn ngồi khoanh chân khi tham dự sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross-legged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross-legged

Không có idiom phù hợp