Bản dịch của từ Cruor trong tiếng Việt
Cruor
Cruor (Noun)
The crime scene had cruor everywhere after the violent altercation.
Hiện trường vụ án có nhiều máu đông sau cuộc xô xát bạo lực.
There was no cruor found in the peaceful protest last week.
Không có máu đông nào được tìm thấy trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.
Is cruor common in protests that turn violent?
Có phải máu đông thường xuất hiện trong các cuộc biểu tình bạo lực không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Cruor cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ "cruor" xuất phát từ tiếng Latin, mang ý nghĩa chỉ máu đông hoặc chất lỏng giống như máu. Trong ngữ cảnh y học, "cruor" thường đề cập đến hiện tượng huyết khối hoặc sự đông máu. Thuật ngữ này ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và chủ yếu thấy trong văn viết chuyên ngành. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ về cách phát âm hay nghĩa và sử dụng, nhưng có thể không phổ biến trong tiếng Anh hiện đại.
Từ "cruor" xuất phát từ tiếng Latinh "cruor, cruoris," có nghĩa là "máu" hoặc "chất lỏng chảy." Trong tiếng Latinh cổ, "cruor" thường được sử dụng để chỉ máu, đặc biệt trong các ngữ cảnh liên quan đến sự đổ máu hoặc thương tích. Ngày nay, từ này được sử dụng trong các lĩnh vực y học và sinh học để mô tả các chất lỏng sinh học, mang dấu ấn của nguồn gốc nghĩa đen liên quan đến sự sống và cái chết. Sự kết nối này làm cho "cruor" trở thành một thuật ngữ quan trọng trong việc thảo luận về các vấn đề sinh lý và bệnh lý.
Từ "cruor" là một thuật ngữ hiếm gặp, chủ yếu xuất hiện trong ngữ cảnh sinh học và y học, để chỉ một triệu chứng liên quan đến máu hoặc huyết tương. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này không thường xuyên được sử dụng; nó có thể xuất hiện trong phần nghe hoặc đọc liên quan đến chủ đề y học nhưng không ở mức độ phổ biến. Trong các văn bản chuyên ngành, "cruor" thường xuất hiện trong các tài liệu nghiên cứu, thảo luận về tính chất chất lỏng trong cơ thể, nhất là sự đông máu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp