Bản dịch của từ Gore trong tiếng Việt

Gore

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gore (Noun)

gˈɔɹ
gˈoʊɹeɪ
01

Một mảnh vật liệu hình tam giác hoặc thuôn nhọn được sử dụng để may quần áo, buồm hoặc ô.

A triangular or tapering piece of material used in making a garment sail or umbrella.

Ví dụ

The fashion designer added a gore to the dress for flair.

Nhà thiết kế thời trang đã thêm một mảnh vải vào chiếc váy để tạo điểm nhấn.

The sailboat's main sail tore at the gore during the storm.

Cánh buồm chính của thuyền buồm bị rách ở mảnh vải trong cơn bão.

The umbrella's gore was beautifully patterned with intricate designs.

Mảnh vải của chiếc ô được trang trí đẹp với những họa tiết tinh xảo.

02

Máu đã đổ, đặc biệt là do bạo lực.

Blood that has been shed especially as a result of violence.

Ví dụ

The documentary showed the horrifying gore from the accident scene.

Bộ phim tài liệu đã cho thấy cảnh gore đáng sợ từ hiện trường tai nạn.

The news report warned viewers about the graphic gore in the movie.

Bản tin cảnh báo người xem về cảnh gore đồ họa trong bộ phim.

The horror film was criticized for its excessive use of gore.

Bộ phim kinh dị bị chỉ trích vì việc sử dụng gore quá mức.

Dạng danh từ của Gore (Noun)

SingularPlural

Gore

-

Gore (Verb)

gˈɔɹ
gˈoʊɹeɪ
01

Tạo hình với máu me hoặc máu me.

Shape with a gore or gores.

Ví dụ

The tailor will gore the dress to add more flair.

Người may sẽ chia váy để thêm phần sáng tạo.

She decided to gore the curtains for a unique look.

Cô ấy quyết định cắt váy rèm để có góc nhìn độc đáo.

The designer will gore the sleeves of the blouse for style.

Nhà thiết kế sẽ cắt tay áo để tạo phong cách.

02

(của một con vật như con bò đực) đâm hoặc đâm (người hoặc động vật khác) bằng sừng hoặc ngà.

Of an animal such as a bull pierce or stab a person or other animal with a horn or tusk.

Ví dụ

The bull gored the farmer during the traditional festival.

Con bò đã đâm bác nông dân trong lễ hội truyền thống.

The rhinoceros gored the poacher who was hunting illegally.

Con tê giác đã đâm thợ săn bất hợp pháp.

The buffalo gored the predator to protect its herd.

Con trâu đã đâm thủy quái để bảo vệ đàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gore

Không có idiom phù hợp