Bản dịch của từ Bull trong tiếng Việt

Bull

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bull (Noun)

bˈʊl
bˈʊl
01

Một điều đáng lo ngại.

A bullseye.

Ví dụ

John hit the bullseye in the darts competition.

John đã trúng đích trong cuộc thi phi tiêu.

The company's marketing campaign aimed for a bullseye target audience.

Chiến dịch tiếp thị của công ty nhắm đến đối tượng mục tiêu là nhắm mục tiêu.

The bullseye symbolizes precision and accuracy in social interactions.

Mắt bò tượng trưng cho sự chính xác và chính xác trong các tương tác xã hội.

02

Nói hoặc viết ngu ngốc hoặc không đúng sự thật; vô lý.

Stupid or untrue talk or writing; nonsense.

Ví dụ

He dismissed the rumors about layoffs as pure bull.

Ông bác bỏ những tin đồn về việc sa thải như một con bò đực thuần túy.

Ignoring baseless bull is crucial in social media interactions.

Bỏ qua những con bò đực vô căn cứ là điều quan trọng trong các tương tác trên mạng xã hội.

The article was filled with political bull that misled readers.

Bài báo chứa đầy những thông tin chính trị gây hiểu lầm cho người đọc.

03

Một sắc lệnh của giáo hoàng.

A papal edict.

Ví dụ

The bull issued by the Pope addressed social justice concerns.

Con bò đực do Giáo hoàng ban hành đề cập đến những mối quan tâm về công bằng xã hội.

The papal bull called for unity among the social classes.

Con bò đực của giáo hoàng kêu gọi sự đoàn kết giữa các tầng lớp xã hội.

The bull emphasized the importance of charity in the community.

Con bò đực nhấn mạnh tầm quan trọng của lòng bác ái trong cộng đồng.

04

Một con bò đực chưa thiến.

An uncastrated male bovine animal.

Ví dụ

Tom raised a bull named Hank on his farm.

Tom nuôi một con bò đực tên là Hank trong trang trại của mình.

The town's annual rodeo featured a fierce bull-riding competition.

Cuộc đua ngựa hàng năm của thị trấn có cuộc thi cưỡi bò khốc liệt.

In some cultures, bulls symbolize strength and power.

Trong một số nền văn hóa, bò đực tượng trưng cho sức mạnh và quyền lực.

05

Người mua cổ phiếu với hy vọng sau này bán được giá cao hơn.

A person who buys shares hoping to sell them at a higher price later.

Ví dụ

John is a bull in the stock market, always looking for opportunities.

John là một con bò đực trên thị trường chứng khoán, luôn tìm kiếm cơ hội.

The company's CEO is known for being a bull when it comes to investments.

CEO của công ty nổi tiếng là một con bò đực khi nói đến đầu tư.

She became a successful bull by making wise decisions in trading.

Cô ấy đã trở thành một con bò đực thành công nhờ đưa ra những quyết định sáng suốt trong giao dịch.

Dạng danh từ của Bull (Noun)

SingularPlural

Bull

Bulls

Bull (Verb)

bˈʊl
bˈʊl
01

(của một con bò) cư xử theo kiểu đặc trưng của động dục.

(of a cow) behave in a manner characteristic of being on heat.

Ví dụ

The bull in the field was bellowing loudly to attract cows.

Con bò đực trên cánh đồng gầm lên ầm ĩ để thu hút những con bò.

The farmer noticed the bull's aggressive behavior during mating season.

Người nông dân nhận thấy hành vi hung dữ của con bò đực trong mùa giao phối.

The bull's behavior changed when it sensed a cow in heat.

Hành vi của con bò đực thay đổi khi nó cảm nhận được một con bò cái đang động dục.

02

Đẩy hoặc di chuyển mạnh mẽ hoặc bạo lực.

Push or move powerfully or violently.

Ví dụ

The bull charged at the matador during the bullfight.

Con bò đực lao vào đấu sĩ trong trận đấu bò.

The protestors bull their way through the crowd to reach the stage.

Những người biểu tình bò qua đám đông để đến sân khấu.

The angry bull bulldozed its way through the fence into the field.

Con bò đực giận dữ lao qua hàng rào vào sân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bull cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] For example, imagine the difference between watching the famous running of the in Spain on YouTube and actually taking part in the festival [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Bull

Hit the bull's-eye

hˈɪt ðə bˈʊlz-ˈaɪ

Trúng phóc/ Đúng mục tiêu/ Trúng tim đen

To achieve the goal perfectly.

She hit the bull's-eye with her charity fundraiser event.

Cô ấy đã đạt mục tiêu hoàn hảo với sự kiện gây quỹ từ thiện của mình.

θɹˈoʊ ðə bˈʊl

Nói dóc/ Nói khoác/ Chém gió

To chat; to boast.

At the party, they were throwing the bull about their accomplishments.

Tại bữa tiệc, họ đang nói khoác về thành tựu của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: throw the crap...

Be in the bull pen

bˈi ɨn ðə bˈʊl pˈɛn

Người dự bị

In reserve, ready if needed.

He was in the bull pen to substitute for the injured player.

Anh ấy đang ở trong chuồng bò để thay thế cho cầu thủ bị thương.

Take the bull by the horns

tˈeɪk ðə bˈʊl bˈaɪ ðə hˈɔɹnz

Đối mặt với khó khăn/ Nắm sừng trâu

To confront a problem head-on and deal with it openly.

She decided to take the bull by the horns and address the issue directly.

Cô ấy quyết định đối mặt với vấn đề một cách trực tiếp.