Bản dịch của từ Cures trong tiếng Việt

Cures

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cures (Noun)

kjʊɹˈeɪz
kjˈʊɹz
01

Hành động chữa bệnh cho ai đó hoặc cái gì đó.

The act of curing someone or something.

Ví dụ

The new therapy provides cures for many social issues in our community.

Liệu pháp mới cung cấp phương pháp chữa trị cho nhiều vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

These programs do not offer effective cures for addiction or poverty.

Những chương trình này không cung cấp phương pháp chữa trị hiệu quả cho nghiện ngập hoặc nghèo đói.

What cures are available for social anxiety among students today?

Có những phương pháp chữa trị nào cho lo âu xã hội ở sinh viên hiện nay?

02

Một phương tiện chữa bệnh hoặc phục hồi sức khỏe; một phương thuốc.

A means of healing or restoring to health a remedy.

Ví dụ

Education cures many social issues in developing countries like Vietnam.

Giáo dục chữa nhiều vấn đề xã hội ở các nước đang phát triển như Việt Nam.

Social media does not always provide cures for mental health problems.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng cung cấp phương pháp chữa bệnh cho vấn đề sức khỏe tâm thần.

What cures can improve community health in urban areas like Los Angeles?

Những phương pháp chữa bệnh nào có thể cải thiện sức khỏe cộng đồng ở các khu vực đô thị như Los Angeles?

03

Tình trạng khỏi bệnh.

The state of being cured.

Ví dụ

The new treatment offers many cures for chronic illnesses in society today.

Phương pháp điều trị mới cung cấp nhiều liệu pháp cho bệnh mãn tính trong xã hội hôm nay.

There are not enough cures available for mental health issues right now.

Hiện tại không có đủ liệu pháp cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

What cures are being developed for common diseases in our communities?

Những liệu pháp nào đang được phát triển cho các bệnh phổ biến trong cộng đồng của chúng ta?

Dạng danh từ của Cures (Noun)

SingularPlural

Cure

Cures

Cures (Verb)

kjʊɹˈeɪz
kjˈʊɹz
01

Để phục hồi sức khỏe; để chữa lành.

To restore health to to heal.

Ví dụ

The new program cures many health issues in our community effectively.

Chương trình mới chữa nhiều vấn đề sức khỏe trong cộng đồng chúng tôi hiệu quả.

This method does not cure all illnesses in society today.

Phương pháp này không chữa khỏi tất cả bệnh tật trong xã hội hôm nay.

Does this treatment really cure chronic diseases like diabetes?

Phương pháp điều trị này có thực sự chữa khỏi bệnh mãn tính như tiểu đường không?

02

Làm giảm bớt (một người hoặc động vật) các triệu chứng của một căn bệnh hoặc tình trạng.

To relieve a person or animal of the symptoms of a disease or condition.

Ví dụ

The doctor cures many patients with diabetes every year.

Bác sĩ chữa khỏi nhiều bệnh nhân tiểu đường mỗi năm.

She does not cure everyone who visits her clinic.

Cô ấy không chữa khỏi cho tất cả những người đến phòng khám.

How many diseases can modern medicine cure effectively?

Y học hiện đại có thể chữa khỏi bao nhiêu bệnh hiệu quả?

03

Đưa (cái gì) đến một kết thúc hoặc kết luận.

To bring something to an end or conclusion.

Ví dụ

Education cures many social problems in our community.

Giáo dục chữa khỏi nhiều vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Social media does not cure loneliness for everyone.

Mạng xã hội không chữa khỏi sự cô đơn cho tất cả mọi người.

What cures social division in society effectively?

Điều gì chữa khỏi sự phân chia xã hội một cách hiệu quả?

Dạng động từ của Cures (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cures/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] It is the governing bodies and individuals who should financially support studies related to the improvement of public health and the invention of for diseases [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Describe the first day you went to school that you remember
[...] Ex: There's no instant way of finding a - it's just a process of trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Secondly, acute diseases and serious injuries are better treated with modern medicine because the recovery time when using alternative is often much longer than when using modern medicines [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Although raising awareness of healthy lifestyles is of great significance, I firmly believe that the government would be better off spending their budget on the of existing diseases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Cures

Không có idiom phù hợp