Bản dịch của từ Cut-price trong tiếng Việt

Cut-price

Adjective

Cut-price (Adjective)

kˈʌtpɹˌaɪs
kˈʌtpɹˌaɪs
01

Để bán với giá giảm hoặc thấp bất thường.

For sale at a reduced or unusually low price

Ví dụ

The cut-price clothes at the thrift store are always popular.

Những bộ quần áo giảm giá ở cửa hàng đồ cũ luôn được ưa chuộng.

She didn't buy the cut-price book because it was damaged.

Cô ấy không mua cuốn sách giảm giá vì nó bị hỏng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut-price

Không có idiom phù hợp