Bản dịch của từ Daytime trong tiếng Việt

Daytime

Noun [U/C]

Daytime (Noun)

dˈeitˌɑɪm
dˈeitˌɑɪm
01

Khoảng thời gian trong ngày giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn.

The time of the day between sunrise and sunset.

Ví dụ

People often schedule social events during the daytime.

Mọi người thường xếp lịch sự kiện xã hội vào ban ngày.

The park is lively with activities in the daytime.

Công viên sôi động với các hoạt động vào ban ngày.

Shops are usually open in the daytime for customers.

Cửa hàng thường mở vào ban ngày để phục vụ khách hàng.

Dạng danh từ của Daytime (Noun)

SingularPlural

Daytime

Daytimes

Kết hợp từ của Daytime (Noun)

CollocationVí dụ

In the daytime

Trong ban ngày

People usually socialize in the daytime at the park.

Mọi người thường xã giao vào ban ngày ở công viên.

During the daytime

Trong ban ngày

Children play outside during the daytime.

Trẻ em chơi ngoài trời vào ban ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Daytime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He was busy as a bee, doing part-time jobs in the and burning the midnight oil night after night [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During the the river current is held back by a dam in order to accumulate water in a high-level reservoir [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Daytime

Không có idiom phù hợp