Bản dịch của từ Dead to the world trong tiếng Việt

Dead to the world

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dead to the world (Phrase)

dˈɛtdˌɔthˌɔɹt
dˈɛtdˌɔthˌɔɹt
01

Hoàn toàn ngủ quên hoặc bất tỉnh.

Completely asleep or unconscious.

Ví dụ

After studying for hours, Sarah was dead to the world.

Sau khi học suốt giờ, Sarah đã chìm trong giấc ngủ.

He wasn't dead to the world during the important meeting.

Anh ấy không bao giờ chìm trong giấc ngủ trong cuộc họp quan trọng.

Are you dead to the world when you sleep deeply?

Khi bạn ngủ sâu, bạn có chìm trong giấc ngủ không?

She was dead to the world after studying for IELTS all night.

Cô ấy đã ngủ say sau khi học IELTS suốt đêm.

He wasn't dead to the world during the IELTS speaking test.

Anh ấy không ngủ say trong khi thi IELTS nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dead to the world/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dead to the world

Không có idiom phù hợp