Bản dịch của từ Delusory trong tiếng Việt

Delusory

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delusory (Adjective)

dɪlˈusəɹi
dɪlˈusəɹi
01

Có xu hướng ảo tưởng.

Tending to delude.

Ví dụ

Her delusory belief in a perfect society led to disappointment.

Niềm tin mơ hồ của cô ấy vào một xã hội hoàn hảo dẫn đến thất vọng.

The delusory idea of everyone being equal is unrealistic.

Ý tưởng mơ hồ về việc mọi người bằng nhau là không thực tế.

Is it delusory to think social problems can be easily solved?

Liệu có phải là ảo tưởng khi nghĩ rằng các vấn đề xã hội có thể được giải quyết dễ dàng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/delusory/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Delusory

Không có idiom phù hợp