Bản dịch của từ Demob trong tiếng Việt
Demob
Demob (Noun)
Xuất ngũ.
The demob process for veterans started in early 2021 after deployment.
Quá trình demob cho cựu chiến binh bắt đầu vào đầu năm 2021.
Many soldiers faced challenges during the demob after long service.
Nhiều binh sĩ gặp khó khăn trong quá trình demob sau thời gian dài phục vụ.
Is the demob for soldiers well-organized in your opinion?
Theo bạn, quá trình demob cho binh sĩ có được tổ chức tốt không?
Demob (Verb)
Giải ngũ (quân đội)
Demobilize troops.
The government decided to demob the soldiers after the war ended.
Chính phủ quyết định giải ngũ các binh sĩ sau khi chiến tranh kết thúc.
They did not demob the troops quickly enough after the conflict.
Họ không giải ngũ các binh sĩ nhanh chóng sau cuộc xung đột.
Will the army demob all personnel after the peace agreement?
Quân đội có giải ngũ tất cả nhân sự sau thỏa thuận hòa bình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp