Bản dịch của từ Depleted trong tiếng Việt
Depleted
Adjective
Depleted (Adjective)
Ví dụ
The community's resources are depleted after the recent flood disaster.
Tài nguyên của cộng đồng đã bị cạn kiệt sau trận lũ lụt gần đây.
Many social programs are not depleted of funding this year.
Nhiều chương trình xã hội không bị cạn kiệt ngân sách năm nay.
Are the local charities depleted of donations during the holiday season?
Các tổ chức từ thiện địa phương có bị cạn kiệt quyên góp trong mùa lễ hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In addition, nations across the globe are facing many environmental problems that require urgent attention, namely pollution and natural resource [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Government
[...] In conclusion, a throwaway culture which wreaks devastation on our environment and our natural resources is formed largely by modern consumerism [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] Furthermore, natural resources that fuel the manufacturing of consumer products can be due to the market's non-stop demand for those commodities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] Consequently, industries engaged in manufacturing these goods have intensified their utilization of water, energy, and raw materials, resulting in the of our precious natural resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Idiom with Depleted
Không có idiom phù hợp