Bản dịch của từ Desensitisation trong tiếng Việt

Desensitisation

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Desensitisation (Noun Uncountable)

dˌɛsənsəsˈeɪʃən
dˌɛsənsəsˈeɪʃən
01

Hành động hoặc quá trình giải mẫn cảm.

The act or process of desensitizing.

Ví dụ

Desensitisation to violence in movies can lead to desensitisation to real-life violence.

Việc làm chìm chất nhạy cảm với bạo lực trong phim có thể dẫn đến việc làm chìm chất nhạy cảm với bạo lực trong đời thực.

Ignoring the issue of desensitisation in society can have negative consequences.

Bỏ qua vấn đề làm chìm chất nhạy cảm trong xã hội có thể gây hậu quả tiêu cực.

Is desensitisation a common topic in IELTS writing and speaking tasks?

Việc làm chìm chất nhạy cảm có phải là một chủ đề phổ biến trong các bài viết và bài nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/desensitisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Desensitisation

Không có idiom phù hợp