Bản dịch của từ Detrained trong tiếng Việt
Detrained
Verb
Detrained (Verb)
dɨtɹˈeɪnd
dɨtɹˈeɪnd
01
Loại bỏ quân đội hoặc hành khách khỏi tàu.
Remove troops or passengers from a train.
Ví dụ
The soldiers were detrained at the base for the community event.
Những người lính đã được xuống tàu tại căn cứ cho sự kiện cộng đồng.
They did not detrained the passengers at the wrong station yesterday.
Họ đã không cho hành khách xuống tàu tại ga sai hôm qua.
Did they detrained the troops before the charity event started?
Họ đã cho quân đội xuống tàu trước khi sự kiện từ thiện bắt đầu chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Detrained
Không có idiom phù hợp