Bản dịch của từ Devoirs trong tiếng Việt
Devoirs
Noun [U/C]
Devoirs (Noun)
dəvwˈɑɹz
dəvwˈɑɹz
01
Nhiệm vụ được giao phải thực hiện ngoài lớp học.
Tasks assigned to be done out of class.
Ví dụ
Students often complete their devoirs in local community centers after school.
Học sinh thường hoàn thành devoirs của họ tại các trung tâm cộng đồng.
Many students do not enjoy their devoirs assigned by teachers.
Nhiều học sinh không thích devoirs được giao bởi giáo viên.
Do students find their devoirs helpful for understanding social issues?
Học sinh có thấy devoirs của họ hữu ích cho việc hiểu các vấn đề xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Devoirs
Không có idiom phù hợp