Bản dịch của từ Disconsolation trong tiếng Việt
Disconsolation
Noun [U/C]
Disconsolation (Noun)
dɪskɑnsəlˈeɪʃn
dɪskɑnsəlˈeɪʃn
01
Nỗi buồn hay sự thất vọng lớn.
Great sadness or disappointment.
Ví dụ
The disconsolation after losing the election was palpable among the supporters.
Nỗi buồn sau khi thua cuộc bầu cử rất rõ ràng trong số những người ủng hộ.
Her disconsolation did not stop her from volunteering at the shelter.
Nỗi buồn của cô ấy không ngăn cản cô ấy tình nguyện ở nơi trú ẩn.
Is disconsolation common among people facing social injustice?
Nỗi buồn có phổ biến giữa những người đối mặt với bất công xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Disconsolation
Không có idiom phù hợp