Bản dịch của từ Disconsolation trong tiếng Việt
Disconsolation
Disconsolation (Noun)
Nỗi buồn hay sự thất vọng lớn.
Great sadness or disappointment.
The disconsolation after losing the election was palpable among the supporters.
Nỗi buồn sau khi thua cuộc bầu cử rất rõ ràng trong số những người ủng hộ.
Her disconsolation did not stop her from volunteering at the shelter.
Nỗi buồn của cô ấy không ngăn cản cô ấy tình nguyện ở nơi trú ẩn.
Is disconsolation common among people facing social injustice?
Nỗi buồn có phổ biến giữa những người đối mặt với bất công xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Disconsolation cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp