Bản dịch của từ Discreditably trong tiếng Việt

Discreditably

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discreditably (Adverb)

dɨskɹˈɛdətəbli
dɨskɹˈɛdətəbli
01

Theo cách mang lại sự mất uy tín hoặc ô nhục.

In a way that brings discredit or disgrace.

Ví dụ

Many politicians act discreditably during elections to gain more votes.

Nhiều chính trị gia hành động một cách đáng hổ thẹn trong các cuộc bầu cử để giành nhiều phiếu hơn.

She did not behave discreditably at the charity event last week.

Cô ấy đã không hành xử một cách đáng hổ thẹn tại sự kiện từ thiện tuần trước.

Do you think the media reports discreditably about social issues?

Bạn có nghĩ rằng truyền thông đưa tin một cách đáng hổ thẹn về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discreditably/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discreditably

Không có idiom phù hợp