Bản dịch của từ Disfavoring trong tiếng Việt
Disfavoring

Disfavoring (Verb)
Phân từ hiện tại của sự không hài lòng.
Present participle of disfavor.
Many people are disfavoring the new social media platform, TikTok.
Nhiều người đang không ủng hộ nền tảng mạng xã hội mới, TikTok.
They are not disfavoring those who support community events in their area.
Họ không đang không ủng hộ những người ủng hộ sự kiện cộng đồng ở khu vực của họ.
Are you disfavoring any social issues in your IELTS speaking test?
Bạn có đang không ủng hộ vấn đề xã hội nào trong bài thi nói IELTS không?
Họ từ
Disfavoring là một động từ diễn tả hành động không ủng hộ hoặc có thái độ tiêu cực đối với một cá nhân, sự kiện hay ý tưởng nào đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh xã hội hoặc chính trị để chỉ sự thiên vị hoặc không công bằng. Trong tiếng Anh, disfavoring chủ yếu được sử dụng trong tiếng Mỹ, trong khi tiếng Anh Anh thường sử dụng từ "disfavouring". Sự khác biệt chủ yếu giữa hai biến thể này là ở chữ "u" trong từ "disfavouring", nhưng ý nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau.
Từ "disfavoring" có nguồn gốc từ tiền tố "dis-", có nghĩa là "không" hay "hủy bỏ", kết hợp với danh từ "favor" xuất phát từ tiếng Latinh "favorem", nghĩa là "sự ủng hộ". Lịch sử từ này phản ánh việc thể hiện thái độ tiêu cực hoặc không ủng hộ một cá nhân, tình huống hoặc ý tưởng nào đó. Sự kết hợp này cho thấy cách mà từ ngữ vừa mang tính phủ định vừa liên quan đến việc loại trừ sự ủng hộ, duy trì sự không thuận lợi trong các mối quan hệ xã hội.
Từ "disfavoring" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Trong đó, nó thường xuất hiện trong các bài viết học thuật hoặc thảo luận về các khía cạnh tiêu cực trong các đánh giá hoặc quyết định. Ngoài ra, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh phân tích chính sách hoặc nghiên cứu xã hội, nhấn mạnh sự thiếu ủng hộ hoặc những yếu tố không thuận lợi đối với một cá nhân hoặc nhóm nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp