Bản dịch của từ Disqualifying trong tiếng Việt
Disqualifying
Disqualifying (Verb)
Tuyên bố không đủ điều kiện.
To declare ineligible.
The committee is disqualifying candidates with incomplete applications for the job.
Ủy ban đang loại bỏ các ứng viên có hồ sơ không đầy đủ cho công việc.
They are not disqualifying anyone based on their social background.
Họ không loại bỏ ai dựa trên nền tảng xã hội của họ.
Is the organization disqualifying members for not attending meetings regularly?
Tổ chức có đang loại bỏ các thành viên vì không tham dự họp thường xuyên không?
Dạng động từ của Disqualifying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disqualify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Disqualified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Disqualified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disqualifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Disqualifying |
Disqualifying (Adjective)
Điều đó không đủ tiêu chuẩn.
That disqualifies.
His rude behavior is disqualifying for a leadership position in society.
Hành vi thô lỗ của anh ấy khiến anh không đủ điều kiện lãnh đạo.
Her disqualifying remarks did not help the community's progress at all.
Những nhận xét không đủ điều kiện của cô ấy không giúp ích gì cho cộng đồng.
Are disqualifying actions acceptable in community service programs like Habitat for Humanity?
Các hành động không đủ điều kiện có chấp nhận trong các chương trình phục vụ cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp