Bản dịch của từ Ineligible trong tiếng Việt

Ineligible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ineligible (Adjective)

ɪnˈɛlɪdʒəbl̩
ɪnˈɛlɪdʒəbl̩
01

Về mặt pháp lý hoặc chính thức không thể được xem xét cho một vị trí hoặc lợi ích.

Legally or officially unable to be considered for a position or benefit.

Ví dụ

The underage students were ineligible for the voting rights.

Các học sinh chưa đủ tuổi vị thành niên không đủ điều kiện để có quyền bầu cử.

Those with criminal records may be ineligible for certain job opportunities.

Những người có tiền án có thể không đủ điều kiện cho một số cơ hội việc làm nhất định.

Individuals without proper documentation are ineligible for government assistance.

Các cá nhân không có giấy tờ phù hợp sẽ không đủ điều kiện nhận hỗ trợ của chính phủ.

Dạng tính từ của Ineligible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ineligible

Không đủ điều kiện

-

-

Kết hợp từ của Ineligible (Adjective)

CollocationVí dụ

For ineligible

Không đủ điều kiện

He was for ineligible for the scholarship due to low grades.

Anh ta không đủ điều kiện để được học bổng vì điểm thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ineligible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ineligible

Không có idiom phù hợp