Bản dịch của từ Disregards trong tiếng Việt
Disregards
Disregards (Verb)
Không chú ý hoặc chú ý đến; bỏ qua việc xem xét; phớt lờ.
To pay no attention or heed to leave out of consideration ignore.
She disregards social issues during her speeches at community events.
Cô ấy bỏ qua các vấn đề xã hội trong các bài phát biểu của mình.
He does not disregard the importance of community service in society.
Anh ấy không bỏ qua tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong xã hội.
Does the government disregard the needs of marginalized communities?
Liệu chính phủ có bỏ qua nhu cầu của các cộng đồng thiệt thòi không?
Dạng động từ của Disregards (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disregard |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Disregarded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Disregarded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disregards |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Disregarding |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp