Bản dịch của từ Dominant culture trong tiếng Việt

Dominant culture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dominant culture(Noun)

dˈɑmənənt kˈʌltʃɚ
dˈɑmənənt kˈʌltʃɚ
01

Văn hóa chiếm ưu thế nhất trong một xã hội.

The culture that is most prevalent or influential within a society.

Ví dụ
02

Tập hợp các thực hành, niềm tin và giá trị chung được coi là tiêu chuẩn.

The set of shared practices, beliefs, and values that are considered the norm.

Ví dụ
03

Một nền văn hóa có ảnh hưởng lớn đối với các nền văn hóa khác.

A culture that exerts a high level of power over other cultures.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh