Bản dịch của từ Droplet trong tiếng Việt
Droplet

Droplet (Noun)
The droplet of rain fell gently on her cheek.
Hạt mưa rơi nhẹ nhàng trên má cô ấy.
He noticed a droplet of sweat on his forehead.
Anh nhận ra một hạt mồ hôi trên trán mình.
The scientist observed the behavior of a droplet of water.
Nhà khoa học quan sát hành vi của một giọt nước.
Dạng danh từ của Droplet (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Droplet | Droplets |
Họ từ
Từ "droplet" đề cập đến một giọt nhỏ của chất lỏng, thường được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học vật lý, hóa học, và y học. Khái niệm này được sử dụng để mô tả kích thước giọt trong các nghiên cứu về khí quyển hoặc sự lây lan bệnh tật. Trong tiếng Anh, "droplet" được sử dụng cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, ngữ cảnh và ứng dụng có thể thay đổi tùy theo lĩnh vực sử dụng.
Từ "droplet" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ "drop" (giọt) kèm theo đuôi "-let", có nghĩa là "nhỏ". Từ "drop" xuất phát từ tiếng Old English "dropa", bắt nguồn từ tiếng Proto-Germanic *drobbô. Theo dòng lịch sử, "droplet" đã xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 15, mang nghĩa một giọt nước nhỏ. Sự kết hợp này phản ánh chính xác kích thước và hình thức của giọt chất lỏng, giữ nguyên ý nghĩa trong ngữ cảnh khoa học hiện đại về vật lý và hóa học.
Từ "droplet" có tần suất sử dụng cao trong phần nghe và nói của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến khoa học và sức khỏe, như mô tả cấu trúc của các giọt nước trong khí quyển hoặc trong nghiên cứu vi sinh. Trong phần đọc và viết, từ này thường xuất hiện trong các văn bản thảo luận về hiện tượng tự nhiên, dịch bệnh hoặc công nghệ phun. Nó thường được dùng để chỉ các giọt nhỏ chất lỏng, thích hợp trong nhiều lĩnh vực chuyên môn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
