Bản dịch của từ Dropsical trong tiếng Việt
Dropsical
Adjective
Dropsical (Adjective)
dɹˈɑpsɪkl̩
dɹˈɑpsɪkl̩
01
Bị ảnh hưởng hoặc có đặc điểm của bệnh cổ chướng; phù nề.
Affected with or characteristic of dropsy; oedematous.
Ví dụ
The dropsical patient struggled with swollen limbs and bloated abdomen.
Bệnh nhân bị sưng chân và bụng phình do bệnh thủy thũng.
The dropsical condition made it hard for the elderly man to move.
Tình trạng thủy thũng khiến ông già khó di chuyển.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Dropsical
Không có idiom phù hợp