Bản dịch của từ Dual purpose trong tiếng Việt

Dual purpose

Noun [U/C]Adjective

Dual purpose (Noun)

dwiplˈɔɹsəps
dwiplˈɔɹsəps
01

Một điều có hai mục đích hoặc sử dụng

A thing that has two purposes or uses

Ví dụ

The community center serves as a dual purpose venue for events.

Trung tâm cộng đồng phục vụ như một địa điểm đa năng cho các sự kiện.

His invention is a dual purpose tool for gardening and cooking.

Phát minh của anh ấy là một công cụ đa năng để làm vườn và nấu ăn.

Dual purpose (Adjective)

dwiplˈɔɹsəps
dwiplˈɔɹsəps
01

Có hai mục đích hoặc chức năng

Having two purposes or functions

Ví dụ

The community center serves a dual purpose for education and recreation.

Trung tâm cộng đồng phục vụ mục đích kép về giáo dục và giải trí.

Her volunteer work has a dual purpose of helping others and gaining experience.

Công việc tình nguyện của cô ấy có mục đích kép là giúp đỡ người khác và thu thập kinh nghiệm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dual purpose

Không có idiom phù hợp