Bản dịch của từ Dual purpose trong tiếng Việt
Dual purpose
Dual purpose (Noun)
The community center serves as a dual purpose venue for events.
Trung tâm cộng đồng phục vụ như một địa điểm đa năng cho các sự kiện.
His invention is a dual purpose tool for gardening and cooking.
Phát minh của anh ấy là một công cụ đa năng để làm vườn và nấu ăn.
Dual purpose (Adjective)
Có hai mục đích hoặc chức năng
Having two purposes or functions
The community center serves a dual purpose for education and recreation.
Trung tâm cộng đồng phục vụ mục đích kép về giáo dục và giải trí.
Her volunteer work has a dual purpose of helping others and gaining experience.
Công việc tình nguyện của cô ấy có mục đích kép là giúp đỡ người khác và thu thập kinh nghiệm.