Bản dịch của từ Each of two trong tiếng Việt

Each of two

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Each of two (Phrase)

ˈi.tʃɔfˈtuˈtʃu
ˈi.tʃɔfˈtuˈtʃu
01

Dùng để chỉ sự lựa chọn giữa hai khả năng.

Used to indicate a choice between two possibilities.

Ví dụ

You can choose each of two social events this weekend.

Bạn có thể chọn một trong hai sự kiện xã hội cuối tuần này.

I do not prefer each of two options presented at the meeting.

Tôi không thích một trong hai lựa chọn được đưa ra tại cuộc họp.

Will you attend each of two community workshops next month?

Bạn có tham gia một trong hai hội thảo cộng đồng vào tháng sau không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/each of two/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] Secondly, it has been proven that of the sexes shows distinct competence and excellence in their favoured subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017
[...] Second, it has been proven that of the sexes shows distinct competence and excellence at their favoured types of subjects [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 14/1/2017

Idiom with Each of two

Không có idiom phù hợp