Bản dịch của từ Eat up trong tiếng Việt

Eat up

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eat up (Verb)

01

Ăn tất cả cái gì đó.

To eat all of something.

Ví dụ

I always eat up all the food at social gatherings.

Tôi luôn ăn hết tất cả thức ăn tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Don't eat up all the snacks before others arrive.

Đừng ăn hết tất cả các món nhẹ trước khi người khác đến.

Did you eat up the cake at the social event yesterday?

Bạn đã ăn hết chiếc bánh tại sự kiện xã hội hôm qua chưa?

Eat up (Idiom)

01

Tiêu thụ tất cả cái gì đó.

To consume all of something.

Ví dụ

She ate up all the gossip about the new student.

Cô ấy đã ăn hết mọi tin đồn về học sinh mới.

He didn't eat up the misinformation spread by his classmates.

Anh ấy không ăn hết thông tin sai lệch được lan truyền bởi bạn cùng lớp.

Did you eat up the details of the social media assignment?

Bạn có ăn hết chi tiết của bài tập về mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eat up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This has caused many of these poor creatures to suffer from stress, give and end dying [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in alien surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to give which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Eat up

Không có idiom phù hợp