Bản dịch của từ Ego trong tiếng Việt

Ego

Noun [U/C]

Ego (Noun)

ˈigoʊ
ˈigoʊ
01

Ý thức của một người về lòng tự trọng hoặc tầm quan trọng của bản thân.

A person's sense of self-esteem or self-importance.

Ví dụ

Her ego was hurt when she wasn't invited to the party.

Cái tôi của cô ấy bị tổn thương khi cô ấy không được mời đến bữa tiệc.

His inflated ego made it hard for him to accept criticism.

Cái tôi quá cao của anh ấy khiến anh ấy khó chấp nhận những lời chỉ trích.

She set aside her ego to work collaboratively with her team.

Cô ấy gạt cái tôi của mình sang một bên để hợp tác làm việc với nhóm của mình.

Kết hợp từ của Ego (Noun)

CollocationVí dụ

Massive ego

Tự ái lớn

His massive ego often alienates him from others.

Tính tự cao lớn của anh ấy thường làm cho anh ấy xa lánh người khác.

Big ego

Tự trọng lớn

His big ego often makes him the center of attention.

Tính tự cao của anh ấy thường khiến anh ấy trở thành tâm điểm chú ý.

Male ego

Tự kiêu nam giới

His male ego was hurt when he was criticized in public.

Tâm tự trọng nam giới của anh bị tổn thương khi bị chỉ trích trước công chúng.

Human ego

Tự kiêng

His human ego prevented him from admitting his mistake.

Tinh thần tự ái của anh ấy ngăn anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

Fragile ego

Tính tự trọng dễ tổn thương

His fragile ego was hurt by the negative comments on social media.

Tính tự ái mong manh của anh bị tổn thương bởi những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ego cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy bear came into my life at the perfect timing and became my alter ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Ego

stɹˈoʊk sˈʌmwˌʌnz ˈiɡoʊ

Nịnh bợ/ Tâng bốc

To flatter and praise someone.

She always strokes her boss's ego to get a promotion.

Cô ấy luôn vuốt ve tinh thần của sếp để được thăng chức.