Bản dịch của từ Entering trong tiếng Việt

Entering

Verb

Entering (Verb)

01

Phân từ hiện tại của enter.

Present participle of enter.

Ví dụ

She is entering the IELTS writing competition next week.

Cô ấy sẽ tham gia cuộc thi viết IELTS vào tuần sau.

He is not entering the speaking test due to nervousness.

Anh ấy không tham gia bài thi nói vì lo lắng.

Are you entering the IELTS exam for the first time?

Bạn có tham gia kỳ thi IELTS lần đầu không?

Dạng động từ của Entering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] In Vietnam, the demand for college never ceases to grow at a rapid rate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] However, young people should be aware that these sectors can be extremely competitive and challenging to [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] Near this gate, there was a parking area where students and teachers left their vehicles before the building [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Therefore, it is an opportunity for a young person to the workforce at a younger age [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Entering

Không có idiom phù hợp