Bản dịch của từ Equalizing trong tiếng Việt

Equalizing

Verb

Equalizing (Verb)

ˈikwəlˌɑɪzɪŋ
ˈikwəlˌɑɪzɪŋ
01

Làm cho bằng nhau hoặc thống nhất.

To make equal or uniform.

Ví dụ

Equalizing opportunities in education is crucial for social mobility.

Cơ hội giáo dục cần được làm đều để thúc đẩy xã hội.

The government is working on equalizing healthcare access for all citizens.

Chính phủ đang làm việc để làm đều quyền truy cập chăm sóc sức khỏe.

Equalizing income distribution can help reduce social inequalities effectively.

Làm đều phân phối thu nhập có thể giúp giảm bớt bất bình đẳng xã hội.

Dạng động từ của Equalizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equalizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equalizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] In conclusion, I believe that governments need to focus on the younger and older generations, however it is the responsibility of governments, parents, families, and communities to ensure that young and old are both looked after [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In other words, the loss of a language the loss of cultural identity [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] First, it creates gender in society and increases the rate of women's sports participation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] Firstly, when houses look similar it will enhance a sense of community and within a residential area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Equalizing

Không có idiom phù hợp