Bản dịch của từ Equilibrium trong tiếng Việt

Equilibrium

Noun [U/C]

Equilibrium (Noun)

ˌikwəlˈɪbɹiəm
ˌikwəlˈɪbɹiəm
01

Một trạng thái trong đó các lực hoặc ảnh hưởng đối lập được cân bằng.

A state in which opposing forces or influences are balanced.

Ví dụ

The community strives for social equilibrium through fair policies.

Cộng đồng phấn đấu đạt được trạng thái cân bằng xã hội thông qua các chính sách công bằng.

Maintaining equilibrium in social relationships is crucial for harmony.

Duy trì trạng thái cân bằng trong các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng cho sự hài hòa.

Achieving equilibrium in social classes can lead to a stable society.

Đạt được trạng thái cân bằng trong các tầng lớp xã hội có thể dẫn đến một xã hội ổn định.

Dạng danh từ của Equilibrium (Noun)

SingularPlural

Equilibrium

Equilibriums

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equilibrium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, initiated by a sudden disturbance in the of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Equilibrium

Không có idiom phù hợp