Bản dịch của từ Equine trong tiếng Việt

Equine

Adjective Noun [U/C]

Equine (Adjective)

ˈikwaɪn
ˈikwaɪn
01

Liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến ngựa hoặc các thành viên khác trong gia đình ngựa.

Relating to or affecting horses or other members of the horse family.

Ví dụ

Equine therapy is beneficial for children with autism spectrum disorder.

Việc điều trị bằng ngựa rất có ích cho trẻ mắc rối loạn phổ tự kỷ.

Some people are afraid of equine activities due to past traumatic experiences.

Một số người sợ hoạt động liên quan đến ngựa do kinh nghiệm gặp phải trong quá khứ.

Is equine-assisted therapy common in your country for mental health issues?

Việc sử dụng ngựa trong điều trị hỗ trợ phổ biến ở quốc gia bạn không? Đặc biệt là vấn đề sức khỏe tâm thần?

Equine (Noun)

ˈikwaɪn
ˈikwaɪn
01

Một con ngựa hoặc thành viên khác của gia đình ngựa.

A horse or other member of the horse family.

Ví dụ

The equine was majestic in the parade.

Con ngựa rất tráng lệ trong cuộc diễu hành.

She had never ridden an equine before.

Cô ấy chưa bao giờ cưỡi một con ngựa trước đây.

Was the equine used in the social event well-trained?

Con ngựa được sử dụng trong sự kiện xã hội đã được huấn luyện tốt chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Equine

Không có idiom phù hợp